ghen
See also: ghèn
Venetian
Etymology
Adverb
ghen
Vietnamese
Pronunciation
Verb
- to be jealous of; to envy
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Mối tình năm cũ" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
- Nó không cho con Thấm đi chắc tại ghen chớ gì. Thằng Thọ chết ngắc rồi mà còn ghen.
- He won't let Thấm go because he's certainly jealous or what. That Thọ is good and well dead but still he's jealous.
- Nó không cho con Thấm đi chắc tại ghen chớ gì. Thằng Thọ chết ngắc rồi mà còn ghen.
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Mối tình năm cũ" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
Derived terms
Derived terms