Ta
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "ta"
Translingual
[edit]Symbol
[edit]Ta
Chinese
[edit]Pronoun
[edit]Ta
- Alternative form of TA
Vietnamese
[edit]Pronoun
[edit]- (Buddhism) Alternative letter-case form of ta; I/me, the Buddha
- 2014, Thích Nhật Từ, “Kinh tiểu sử Đức Phật [A Biography of the Buddha]”, in Kinh Phật cho người tại gia [A Scriptural Collection for Non-committal Buddhists]:
- “Này các đệ tử, là bậc đạo sư, những gì Ta làm là vì từ mẫn, mưu cầu hạnh phúc cho các đệ tử. Này các đệ tử, đây là gốc cây, đây nơi an tĩnh, hãy thực tập thiền, chớ có phóng dật, để không nuối tiếc. Đây lời Ta dạy, hãy gắng thực hành”.
- “My disciples, whatever I do as a teacher is for your own good and happiness. My disciples, at the foot of this tree, you shall be meditating, not idling, so you will not have regrets. Heed My words and practice.”