khách điếm

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 客店.

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [xajk̟̚˧˦ ʔɗiəm˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [kʰat̚˦˧˥ ʔɗiəm˦˧˥] ~ [xat̚˦˧˥ ʔɗiəm˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [kʰat̚˦˥ ʔɗim˦˥] ~ [xat̚˦˥ ʔɗim˦˥]

Noun

[edit]

khách điếm

  1. (literary) inn, roadhouse
    • 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      [] nhưng lúc trong khách điếm thấy cung cách y đối xử với Bao Tích Nhược đã biết hai người không phải vợ chồng, []
      [] but when in the inn he saw the way he treated Bāo Xīruò and knew the two of them were not married, []