lăng kính
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 稜鏡.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]- (optics) a prism (block used to split or reflect light)
- (figurative) a lens; a perspective; a point of view
- Câu chuyện phản ánh hiện thực đời sống qua lăng kính hài hước.
- The story shows the reality of life through the lens of humor.