lăng kính

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 稜鏡.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

lăng kính

  1. (optics) a prism (block used to split or reflect light)
  2. (figurative) a lens; a perspective; a point of view
    Câu chuyện phản ánh hiện thực đời sống qua lăng kính hài hước.
    The story shows the reality of life through the lens of humor.

See also

[edit]