nữ tính

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 女性 (femininity).

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

nữ tính

  1. typical of girls or women; feminine
    Antonym: nam tính
    Con nhỏ này quậy như con trai! Nó chẳng nữ tính gì cả!
    That girl's such a naughty tomboy! There's not a feminine bit in her!