phố Tây

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

phố (street) +‎ Tây (West, Westerner); compare phố tàu (Chinatown).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

phố Tây

  1. neighbourhood or street with a high concentration of Westerners, usually travellers
    • 2024, Lâm Viên, “Khi khách "Tây" dọn rác”, in Đà Nẵng online[1]:
      Đều đặn mỗi chiều thứ Bảy, sau khi sắp xếp công việc cá nhân tại một nhà hàng chay ở phố Tây An Thượng, chị Ánh lại cùng các thành viên lên đường với găng tay, bao tải, gậy gắp rác…
      Every single Saturday afternoon after finishing her work at a vegetarian restaurant in Westerners' area An Thượng, Ms Ánh hits the road to meet the members with gloves, bags, and trash pickers.