số dây nói

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese[edit]

Etymology[edit]

số (number) +‎ dây nói (telephone).

Pronunciation[edit]

Noun[edit]

số dây nói

  1. (dated) telephone number
    • 2020, Thụy Khuê, Thụy Khuê[1]:
      Khổ một nỗi là không biết làm thế nào cho biết là phải gọi về Vanves [nhà riêng] và về nhà quê (Sao ở nhà quê). May mà trong giấy tờ có miếng giấy biên rõ ràng những số dây nói «cấp cứu». Vì thế ở nhà thương họ gọi về Vanves, may cũng là Minh nó cũng vừa về, nó được dây nói, nó gọi ngay cho Sao về nhà quê.
      Unfortunately, there were no ways to know how to call Vanves [home number] and my hometown (Sao was there). Luckily, Compiled in the piece of paper were "emergency" phone numbers. So they called Vanves just when Minh got home, and with his phone, he called Sao back in the hometown.

Synonyms[edit]