tập dượt

From Wiktionary, the free dictionary
Archived revision by Wyang (talk | contribs) as of 09:09, 11 August 2019.
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

Etymology

tập +‎ dượt.

Pronunciation

Verb

tập dượt

  1. to train
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 174:
      Trường Pétrus Ký rộn ràng chuẩn bị cho buổi văn nghệ hoành tráng, khẩn trương tâp dượt để ra mắt bài hành khúc.
      The Pétrus Ký school busily prepared itself for the grand arts evening, hastily training to prepare a march.