từ ghép
Vietnamese
Etymology
từ (“word”) + ghép (“to join”)
Pronunciation
Noun
- (linguistics, grammar) a compound word
- 1973, Đảng Xã hội Việt Nam, Tổ quốc, Đảng Xã hội Việt Nam, page 23
- Ta cũng còn mượn những từ ghép kiểu ấy từ Trung-quốc như thị thành, hòa bình, bình đẳng…
- We also borrowed this type of compound words from China, such as "town", "peace", "equality", etc.
- Ta cũng còn mượn những từ ghép kiểu ấy từ Trung-quốc như thị thành, hòa bình, bình đẳng…
- 1973, Đảng Xã hội Việt Nam, Tổ quốc, Đảng Xã hội Việt Nam, page 23