thời đại

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 時代.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

thời đại

  1. age, era, period (of time)
    • 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược[1], volume I, Trung Bắc Tân Văn, page ix:
      Bộ VIỆT-NAM SỬ-LƯỢC này, soạn-giả chia ra làm 5 thời-đại.
      The author divided this VIỆT NAM SỬ LƯỢC into five periods.

See also

[edit]
Derived terms