thời đại
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 時代.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰəːj˨˩ ʔɗaːj˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tʰəːj˦˩ ʔɗaːj˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [tʰəːj˨˩ ʔɗaːj˨˩˨]
Noun
[edit]- age, era, period (of time)
- 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược[1], volume I, Trung Bắc Tân Văn, page ix:
- Bộ VIỆT-NAM SỬ-LƯỢC này, soạn-giả chia ra làm 5 thời-đại.
- The author divided this VIỆT NAM SỬ LƯỢC into five periods.
See also
[edit]Derived terms