Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • đối” 濧: đối 敦: đạo, điêu, tụ, độn, đồn, đôn, đôi, đoàn, đối 镦: đỗi, đội, đôn, đôi, đối 𡭊: đối 對: đối 鐓: đỗi, đội, đôn, đôi, đối 薱: đối 碓: đối 䨴: đối
    3 kB (354 từ) - 02:27, ngày 24 tháng 9 năm 2018
  • từ tương tự tư đức tứ đức Bốn đức của con người theo đạo đức phong kiến là hiếu, đễ, trung, tín đối với người đàn ông hoặc công, dung, ngôn, hạnh đối với…
    447 byte (59 từ) - 04:56, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • có cách viết hoặc gốc từ tương tự thán từ thần tử Bầy tôi đối với vua, con đối với cha. Đạo thần tử. "thần tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    298 byte (41 từ) - 01:39, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • từ tương tự quân chủng quần chúng Nhân dân đông đảo. Được sự ủng hộ của quần chúng. Phát động quần chúng. Số đông ngoài Đảng, là đối tượng lãnh đạo của…
    745 byte (83 từ) - 01:39, ngày 17 tháng 1 năm 2024
  • đôi (đề mục Từ tương tự)
    鐓: đỗi, đội, đôn, đôi, đối 堆: đôi 镦: đỗi, đội, đôn, đôi, đối 㢈: đôi 魋: đồi, đôi 敦: đạo, điêu, tụ, độn, đồn, đôn, đôi, đoàn, đối 㕍: đôi 槌: chùy, chuỳ, đôi…
    3 kB (363 từ) - 11:34, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • đời (đề mục Từ tương tự)
    dậy, đời, rượi, đãi Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự đọi đòi dơi dối dồi doi đôi đổi đối đới đói dời dội dồi dõi doi đồi đỗi đội đợi đời Khoảng…
    2 kB (225 từ) - 11:43, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • profane /pʁɔ.fan/ Kẻ ngoại đạo, kẻ phàm tục (đối với người theo đạo; đối với người thiện nghệ). profane gđ /pʁɔ.fan/ Cái ngoại đạo, cái phàm tục. Mêler le…
    2 kB (185 từ) - 08:14, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • xử (đề mục Từ tương tự)
    tương tự xù xu xứ xử Ăn ở, đối đãi, thể hiện thái độ như thế nào trong hoàn cảnh nhất định. Xử tệ với người thân. Không biết xử thế nào cho phải đạo.…
    2 kB (136 từ) - 14:58, ngày 5 tháng 12 năm 2018
  • Nam. Người Pháp. Kẻ khác mình. Của người phúc ta. (tục ngữ) Cá nhân có đạo đức tốt. Nuôi dạy con nên người. động vật cao cấp Tiếng Anh: human, person…
    2 kB (271 từ) - 01:58, ngày 2 tháng 1 năm 2024
  • toàn khối lượng-năng lượng Loi de la relativité restreinte — định luật tương đối hẹp Loi du levier — qui tắc đòn bẩy Loi de la circulation — qui tắc giao…
    2 kB (250 từ) - 11:09, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • tụ (đề mục Từ tương tự)
    Các chữ Hán có phiên âm thành “tụ” 袖: tụ 敦: đạo, điêu, tụ, độn, đồn, đôn, đôi, đoàn, đối 岫: tụ 𦕦: tụ 䜬: tụ 褏: dữu, hựu, tụ 褎: bao, dữu, hựu, tụ 鼬: dứu…
    1 kB (185 từ) - 04:54, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • phiến loạn; chống đối. the rebel army — đạo quân nổi loạn[ri'bel] rebel nội động từ (+ against) /ˈrɛ.bəl/ Dấy loạn, nổi loạn. Chống đối. rebel Cách chia…
    1.008 byte (108 từ) - 06:58, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • nạ đạo đức; đạo đức giả Mặt nạ phòng độc. mask ngoại động từ /ˈmæsk/ Đeo mặt nạ cho. Che giấu, giấu giếm, che kín. (Quân sự) Nguỵ trang (quân đối phương)…
    1 kB (167 từ) - 13:10, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Chim anca; chim rụt cổ. Hướng đạo sinh ((cũng) boy scout). (Thể dục, thể thao) Người được cử đi thăm dò chiến thuật của đối phương; người đi phát hiện những…
    2 kB (177 từ) - 10:37, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • độn (đề mục Từ tương tự)
    遁: độn, tuần, thuẫn 伅: tuân, độn 囤: độn, đồn, đôn 敦: đạo, điêu, tụ, độn, đồn, đôn, đôi, đoàn, đối 躉: độn 鈍: độn 沌: độn, thuần 遯: độn, tao 𥫱: độn 趸: độn…
    2 kB (248 từ) - 11:42, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • trinh (đề mục Từ tương tự)
    trinh Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự trình trinh Lòng trung thành đối với chồng. (Xem từ nguyên 1). Đạo tòng phu lấy chữ trinh làm đầu (Truyện…
    2 kB (215 từ) - 03:25, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • đoàn (đề mục Từ tương tự)
    soại, tuy, chùy, chuỳ, đoàn 榳: đoàn 槫: thuyên, đoàn 敦: đạo, điêu, tụ, độn, đồn, đôn, đôi, đoàn, đối 圌: chùy, thùy, thuyên, đoàn 搏: bác, chuyên, đoàn 慱: đoàn…
    3 kB (303 từ) - 11:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • đồn (đề mục Từ tương tự)
    đồn 豚: độn, đồn 糟: tao, đồn 㹠: đồn 囤: độn, đồn, đôn 敦: đạo, điêu, tụ, độn, đồn, đôn, đôi, đoàn, đối 飩: tuân, đồn, đốn 饨: đồn 屯: truân, đồn 忳: chuân, linh…
    3 kB (366 từ) - 11:41, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ). (Y học) Dao cắt hạch hạnh. Phương pháp xén giờ (đối phó với sự trì hoãn việc thông qua một đạo luật bằng cách định giờ thông qua từng phần). guillotine…
    839 byte (111 từ) - 23:56, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • tổng (đề mục Từ tương tự)
    động có nhiều hay mọi người tham gia hoặc là đối tượng. Tổng bãi công. Tổng động viên. "tổng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    3 kB (350 từ) - 04:53, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).