Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • chụp những chú chim tốc độ như hải âu cổ rụt Đại Tây Dương lại chính là lý do khiến chúng trở thành đối tượng chụp ảnh yêu thích […] Fratercula arctica…
    952 byte (89 từ) - 22:56, ngày 31 tháng 5 năm 2023
  • biệt dương hay âm. -8 là tám âm. dấu (Từ cũ) Yêu. Con vua, vua dấu, con chúa, chúa yêu (tục ngữ).. Chúa dấu, vua yêu một cái này (Hồ Xuân Hương) yêu dấu…
    2 kB (292 từ) - 00:48, ngày 4 tháng 7 năm 2022
  • toát ra từ cử chỉ, cử động (khiến người khác bị thu hút, yêu thích). Phải hiểu nàng và yêu nàng như mình mới có thể khám phá được vẻ duyên dáng tuyệt…
    1 kB (153 từ) - 13:43, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • (Thông tục) Xinh xắn; đáng yêu; thích thú. a sweet face — khuôn mặt xinh xắn a sweet girl — cô gái đang yêu sweet one — em yêu a sweet toil — việc vất vả…
    2 kB (261 từ) - 23:09, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • độ muối nước biển (thể loại Hải dương học)
    salinidad de los océanos gc độ clo ▲ Định nghĩa năm 1902 của Knudsen, Jacobsen, Xeresen, Forxo theo yêu cầu của hội nghị quốc tế về hải dương học năm 1899…
    1 kB (106 từ) - 08:31, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • /ka.lɑ̃d.ʁi.je/ Lịch. Calendrier lunaire — âm lịch Calendrier solaire — dương lịch Consulter le calendrier — tra lịch Le calendrier d’une assemblée —…
    709 byte (69 từ) - 01:43, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • xướng thuyết "Kiêm ái" (Yêu mọi người như nhau, không phân biệt thân sơ) là kẻ không cha. Sãi Vãi. "Kìa như. Mặc. Địch với. Dương. Chu, tu một việc vị nhơn…
    1 kB (130 từ) - 08:00, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • Cách Duy Cách bức màn, nói sự xa cách âm dương. Hán Vũ đế nhờ một tay phù thủy chiêu hồn người vợ yêu họ Lý hiện về sau một bức màn. Ký mộng - Nguyễn Du…
    687 byte (76 từ) - 06:49, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • biểu hiện tình yêu thương Sự chứng minh, sự thuyết minh. Luận chứng. (Chính trị) Cuộc biểu tình, cuộc biểu tình tuần hành, cuộc biểu dương lực lượng. (Quân…
    879 byte (78 từ) - 10:41, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • 芈: dương, nhị, mị, mỵ 羋: can, dương, nhị, mễ, mị, mỵ 羍: thát, mị, mỵ 侎: mị, mỵ 𩲑: mị, mỵ 𩲐: mị, mỵ 媚: mị, mỵ 𩲝: mị, mỵ 銤: mễ, mị, mỵ 咩: mã, dương, miết…
    3 kB (320 từ) - 02:33, ngày 15 tháng 8 năm 2018
  • Các chữ Hán có phiên âm thành “áo” 袄: áo 㤇: áo 𥜌: áo 袎: áo 㠗: áo 岙: áo 芺: yêu, áo, ảo 隩: áo, úc 鐭: áo 澳: áo, úc 嶴: áo 墺: áo, úc 㑃: áo, ảo 懊: áo, ngạo,…
    2 kB (320 từ) - 14:46, ngày 16 tháng 1 năm 2024
  • tính người. Luận Ngữ 論語: Phiếm ái chúng nhi thân nhân 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức. Đức khoan dung, từ ái, thiện lương…
    2 kB (259 từ) - 13:07, ngày 12 tháng 10 năm 2022
  • tương 倉: sảng, thương, sang, thảng 鶬: thương 墑: thương 禓: thương, tự, dương 戕: thương, tường 𣂔: thương 戗: thương, sáng, sang 傖: thương, sanh, sương…
    6 kB (550 từ) - 23:25, ngày 19 tháng 2 năm 2023
  • cặc (Thông tục) Dương vật. (Tục) Cái con cặc: phủ định cái gì đó. Giới bình dân dùng, có nghĩa là không chấp nhận một sự việc hay yêu cầu. Cho mày cái…
    1 kB (198 từ) - 07:02, ngày 26 tháng 8 năm 2020
  • khí ca" biểu dương khen ngợi việc Hoàng Dieệu tuẫn tiết. Bài "Chính khí ca" trước kia đã đuược cụ Phan Bội Châu dịch để cổ vũ lòng yêu nước, nhưng người…
    1 kB (153 từ) - 07:23, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • thuyền đi chỉ một đêm là đến nơi, vừa kịp dự. Giữa tiệc chủ nhân đưa giấy bút yêu cầu khách đề cho bài tự. Vương Bột viết luôn bài "Đằng Vương các tự" nổi…
    2 kB (183 từ) - 07:07, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • IPA: /ət/ at /ət/ Ở tại (chỉ vị trí). at Haiduong — ở Hải dương at school — ở trường at home — ở nhà at the meeting — ở cuộc họp at a depth of six meters…
    4 kB (390 từ) - 05:07, ngày 9 tháng 9 năm 2023
  • 亁: kiền, can, càn 訐: kiết, can, yết 杆: cán, can, hãn, cản 肝: can 羋: can, dương, nhị, mễ, mị, mỵ 焊: can, hãn, hạn 竿: cán, can 酐: can, hãn 釬: can, hạn 幹:…
    8 kB (1.015 từ) - 06:18, ngày 10 tháng 10 năm 2023
  • 冗唯 (thể loại Từ tiếng Tày yêu cầu chuyển tự)
    Thau cát giùng gioài sí phướng queng Dây sắn lằng nhằng bốn phía vương. Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển…
    266 byte (64 từ) - 08:38, ngày 7 tháng 10 năm 2023
  • zee (thể loại Mục tiếng Hà Lan yêu cầu giống)
    nhẹ zeetje gt) biển: lượng nước mặn nối được với biển khác hoặc với đại dương binnenzee, overzees, zeeaal, zeeanemoon,zeeaquarium, zeearend, zeearm, zeeatlas…
    3 kB (177 từ) - 05:31, ngày 24 tháng 6 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).