Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • giải quyết, vấn đề hắc búa. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sổ tay (để giúp trí nhớ); phiếu ghi (để giúp trí nhớ). "tickler", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    508 byte (55 từ) - 07:21, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • nhớ: cách nhớ, nhất là bằng lời nói hay chữ viết. aide-memoire mnemonics crib mnemonic ( không so sánh được) /nə.ˈmɔ.nɪk/ (thuộc) Trí nhớ; giúp trí nhớ…
    1 kB (91 từ) - 16:52, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 𢖵: ưa, nỡ, nhớ 洳: nhuốm, dơ, nhơ, như, nhỡ, nhừ, nhự, nhờ, nhớ 󰓐: nhớ 汝: nhởi, dử…
    2 kB (320 từ) - 17:35, ngày 24 tháng 3 năm 2023
  • âm thành “trí” 瞌: khạp, trí, hạp 疐: trí, chí 㨖: trí 𦌤: trí 倳: bôn, trị, trí, chí 𦋲: trí 𠊷: trí 𦤶: trí 椹: thầm, trí, châm, thậm 椺: trí 菑: chuy, truy…
    2 kB (260 từ) - 11:51, ngày 24 tháng 10 năm 2023
  • Đánh lú. lú (Hoặc đg.) . (kng.). Ở trạng thái trí tuệ kém, hầu như không có hoặc không còn trí nhớ, trí khôn. Nó lú nhưng chú nó khôn (tục ngữ). Quên…
    1 kB (167 từ) - 04:33, ngày 1 tháng 9 năm 2022
  • (Id.) . Chỗ bố trí để quan sát và canh gác. Vọng quan sát phòng không. Vọng gác. vọng (Vch.) . Nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ. Vọng…
    1 kB (194 từ) - 03:51, ngày 12 tháng 4 năm 2019
  • liệu dai và bền để dùng làm đồ dùng. Tấm da bò đã thuộc. Thuộc da. Đã nhớ kĩ trong trí óc, có thể nhắc lại hoặc nhận ra dễ dàng và đầy đủ. Thuộc nhiều bài…
    2 kB (227 từ) - 19:09, ngày 9 tháng 9 năm 2023
  • lứa sau mới lên lớp được cũng gọi là hậu đậu. Hậu đậu: chậm chạp và thiếu thông minh, học trước quên sau, trí nhớ và tư duy không linh hoạt. ,ludmdlldw…
    564 byte (71 từ) - 14:25, ngày 25 tháng 8 năm 2020
  • chốc, tôi chẳng nhớ nổi số điện thoại của chính mình nữa (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Như brainwave. brainstorm nội động từ /.ˌstɔrm/ Vận dụng trí não để tìm hiểu…
    983 byte (132 từ) - 05:51, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • Người đàn bà chuyên đỡ đẻ ở nông thôn (cũ). mụ mệt mỏi, mất sáng suốt, mất trí nhớ. Làm việc nhiều quá mụ cả người. "mụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    2 kB (210 từ) - 15:24, ngày 10 tháng 12 năm 2022
  • quan với nhau, gợi nên những phản ứng trong tâm tư, tình cảm. Chạnh niềm nhớ cảnh giang hồ (Truyện Kiều) Sự tồn tại về mặt vật chất hay tinh thần; tình…
    4 kB (465 từ) - 09:30, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • cách viết hoặc gốc từ tương tự nghị nghỉ nghì nghỉ nghì nghi nghĩ Vận dụng trí tuệ để suy xét tìm tòi. Ăn có nhai, nói có nghĩ. (tục ngữ) Xét rằng. Sự đời…
    3 kB (359 từ) - 17:08, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • thầm, trí, châm, thậm 湛: tiêm, trạm, thầm, trầm, đam 葚: nhẫm, thấm, thầm, thập, thậm 忱: thầm 椹: thầm, châm 湛: tiêm, trạm, thầm, đam (trợ giúp hiển thị…
    2 kB (230 từ) - 01:38, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • […] một là cha mẹ không bằng lòng cho chàng đi lính giúp Tây nên bắt ở nhà, hai là Ðạt thương nhớ vợ con nên kiếm chước đặng thoát thân mà bỏ rơi nàng…
    8 kB (857 từ) - 17:45, ngày 8 tháng 9 năm 2023
  • Malheureux coin de terre — xó đất chẳng ra gì Tồi. Mémoire malheureuse — trí nhớ tồi Không phải lẽ, dại dột. avoir la main malheureuse — không mát tay,…
    2 kB (178 từ) - 12:33, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • hoàn toàn (ở sân khấu, lúc phòng không). Sự thoáng ngất đi, sự thoáng mất trí nhớ; sự thoáng hoa mắt (phi công). Sự mất điện. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự che giấu…
    1.022 byte (122 từ) - 05:49, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • Nhà in. Được giữ lại trong tâm trí bằng cách để lại một hình ảnh, dấu vết lâu không phai mờ. Hình ảnh in sâu trong trí. Nhớ như in. Viết tắt của inch "in"…
    10 kB (1.324 từ) - 05:21, ngày 13 tháng 10 năm 2023
  • dụng quyền hạn Tập luyện, rèn luyện. to exercise the memory — rèn luyện trí nhớ to exercise oneself — tập luyện, rèn luyện Thử thách. (Thường) Dạng bị…
    2 kB (263 từ) - 08:06, ngày 18 tháng 4 năm 2024
  • đèn. Che kín ánh đèn, tắt đèn phòng không. Thoáng ngất đi; thoáng mất trí nhớ; thoáng hoa mắt. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Che giấu đi, ỉm đi. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ)…
    2 kB (302 từ) - 18:23, ngày 23 tháng 4 năm 2023
  • (hàng hoá để bán); nhớ được. to carry money with one — đem theo tiền can you carry all these figures in your head? — anh có thể nhớ được tất cả những con…
    6 kB (754 từ) - 23:54, ngày 15 tháng 7 năm 2022
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).