Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • thống, kế tục từ đời này sang đời khác. Có đứa con trai nối dòng. Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục. Dòng văn học yêu nước. Tiếng…
    2 kB (232 từ) - 14:35, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • tide — nước triều vào the incoming year — năm mới Nhập cư. Kế tục, thay thế; mới đến ở, mới đến nhậm chức. the incoming tenant — người thuê nhà mới dọn…
    943 byte (91 từ) - 04:34, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • (nói khái quát). 1915, Phan Kế Bính, “Đạo làm con”, Việt Nam phong tục‎[1], Sài Gòn: Khai Trí, xuất bản 1973, tr. 23-24: Nhà nào cha mẹ mạnh khỏe giầu có…
    793 byte (139 từ) - 18:54, ngày 10 tháng 1 năm 2024
  • chó (thể loại Từ thô tục trong tiếng Việt)
    cầy, (thông tục) ki Nuôi chó giữ nhà. 1943, Nam Cao, Lão Hạc: - Có lẽ tôi bán con chó đấy, ông giáo ạ! (loại từ con, thằng) chó (thô tục) Dùng để ví kẻ…
    9 kB (608 từ) - 09:30, ngày 30 tháng 3 năm 2024
  • hoặc gốc từ tương tự kề kẹ kẽ kè kế kê ké kẻ kể kệ ke -ke, nói tắt. (xem từ nguyên 1). Nền xây cao bên cạnh đường sắt ở nhà ga, bến tàu để hành khách tiện…
    2 kB (212 từ) - 12:29, ngày 21 tháng 1 năm 2024
  • chính trị Cơ quan, thiết chế. Institution d’Etat — thiết chế nhà nước; cơ quan Nhà nước Trường học. Institution de jeunes filles — trường học nữ sinh…
    2 kB (188 từ) - 05:50, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • thanh niên nhà máy dệt Nam Định quyết định sản xuất thêm ngoài kế hoạch 1 triệu mét vải làm cho đoàn viên, thanh niên chi đoàn ca C, nhà dệt C chúng…
    11 kB (1.118 từ) - 14:58, ngày 22 tháng 4 năm 2024
  • Thái thú".. Cảo. Khanh trừng mắt mắng rằng: "Ta làm tôi nhà. Đường, giữ lòng trung nghĩa, vì nước trừ bọn giặc chúng mày.. Giận nổi chưa chém được đầu mày…
    1 kB (146 từ) - 06:54, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • dunghill: (Tục ngữ) Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng. old cock: Cố nội, ông tổ (gọi người thân). that cock won't fight: Cái mẹo đó không ăn thua; kế hoạch…
    3 kB (332 từ) - 07:30, ngày 19 tháng 7 năm 2022
  • ông ăn không được. La Quán Trung, “Hồi 33”, trong Tam quốc diễn nghĩa, Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính[2]: Đi đến Thượng Lộ thì bị Đô uý Vương Viêm giết…
    14 kB (864 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 9 năm 2023
  • Tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực. his scheme did not work — kế hoạch của nó thất bại it worked like a charm — công việc tiến triển tốt đẹp;…
    9 kB (1.048 từ) - 07:29, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • dung (thể loại Từ thông tục)
    khứ và phân từ quá khứ của ding (In ấn) Ngâm vào nước sôi có phân bò để lọc bớt cẩn màu. (Thông tục) Vứt bỏ. bón phân Bảng chia động từ của dung Cách…
    4 kB (534 từ) - 06:26, ngày 20 tháng 11 năm 2023
  • khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác). carry /ˈkæ.ri/ Mang, vác, khuân, chở; ẵm. railways…
    6 kB (754 từ) - 23:54, ngày 15 tháng 7 năm 2022
  • hiện, được hoàn thành. plan comes off satisfactorily — kế hoạch được thực hiện tốt đẹp (Thông tục) Come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như…
    14 kB (1.755 từ) - 10:46, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • over: Chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...). Tiếp quản, kế tục, nối nghiệp, tiếp tục. we take over Hanoi in 1954 — chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954…
    13 kB (1.602 từ) - 10:36, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • bán thịt, bán quán, đầu bếp, buôn bán lẻ). 1915: Phan Kế Bính, Article 12, Việt Nam phong tục (explaining the Dragon Boat Festival) Hôm ấy chính là ngày…
    9 kB (1.068 từ) - 23:33, ngày 3 tháng 10 năm 2023
  • trọ lại đêm ở quán trọ (Thông tục) Xúi giục, khích (ai làm điều xấu... ). (Thông tục) Bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối). Làm trọn,…
    18 kB (2.368 từ) - 10:36, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • with: Xoáy, ăn cắp. to make out: Đặt, dựng lên, lập. to make out a plan — đặt kế hoạch to make out a list — lập một danh sách to make out a cheque — viết một…
    9 kB (1.093 từ) - 06:42, ngày 20 tháng 9 năm 2021