Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • अप् (thể loại Thiên văn học/Tiếng Phạn)
    (Thiên văn học) Sao Delta Virginis trong chòm sao Xử Nữ. Trong tiếng Phạn Vệ Đà, được sử dụng trong cả số ít và số nhiều; trong tiếng Phạn cổ điển,…
    2 kB (136 từ) - 07:38, ngày 15 tháng 8 năm 2023
  • ดารา (thể loại Mục từ tiếng Thái)
    Bầu trời có ngàn ngàn ngôi sao. ngôi sao điện ảnh. หนังนี้จะมีดาราสวยมาก — Phim này sẽ có sao điện ảnh rất đẹp. Tiếng Phạn ดาราศาสตร์ (thiên văn học)…
    408 byte (40 từ) - 04:03, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • phân điểm (thể loại Thiên văn học)
    Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự phạn điếm phân điểm (Thiên văn học) . Mỗi thời điểm tại đó Mặt trời ở trong mặt phẳng xích đạo của Quả đất và…
    559 byte (71 từ) - 05:06, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Bụt (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    Được dịch nguyên gốc từ tiếng Phạn là बुद्ध (Buddha). Bud trong tiếng Phạn có nghĩa là hiểu biết, thấu tỏ, dha có nghĩa là người. Dịch đủ Buddha có nghĩa…
    1 kB (236 từ) - 00:24, ngày 23 tháng 5 năm 2021
  • ca (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    ca tướp Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội Kế thừa từ tiếng Phạn च (ca). ca Và…
    11 kB (1.118 từ) - 14:58, ngày 22 tháng 4 năm 2024
  • (thể loại Mục từ tiếng Quan Thoại)
    trong phép tỉnh điền ngày xưa. (Phật học) Trong "tỉ khiêu" (比丘, dịch âm tiếng Phạn), chỉ người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các…
    1 kB (158 từ) - 00:20, ngày 15 tháng 8 năm 2021
  • phần (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    tự phân Phán phản phẫn phận phạn phán phẩn phấn phần Cái được phân chia ra từ một khối, trong quan hệ với tổng thể. Bài văn chia làm ba phần. Bệnh mười…
    4 kB (482 từ) - 19:00, ngày 25 tháng 2 năm 2024
  • xanh (thể loại Văn học)
    đó bốn quả chuối xanh, và bốc của cô hàng xén một dúm con muối trắng. (văn học) Nói người hay tuổi đời còn trẻ. Tuổi xanh. Từ “xanh” khi đứng riêng có…
    16 kB (880 từ) - 06:55, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • ĩ (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    ◌̃ trong văn bản tiếng Nùng theo phương án chính tả của SIL. lĩhn ― lưỡi Chữ in hoa Ĩ Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện…
    4 kB (476 từ) - 06:50, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • بال (thể loại Từ tiếng Shina kế thừa từ tiếng Phạn)
    thừa từ tiếng Prakrit Saurasen 𑀯𑀸𑀮 (vāla) < tiếng Phạn वाल (vāla). (ng. 2) Được vay mượn từ tiếng Phạn बाल (bāla). (ng. 3) Được vay mượn từ tiếng Ba Tư…
    4 kB (607 từ) - 10:27, ngày 29 tháng 6 năm 2023
  • ἀετός (thể loại Thiên văn học/Tiếng Hy Lạp cổ)
    tiếng Hellen nguyên thuỷ *ayyetós < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂ewyetós < *h₂éwis (“chim”). Cùng gốc với tiếng Phạn वि (ví), tiếng Latinh avis, tiếng Armenia…
    1 kB (228 từ) - 16:28, ngày 31 tháng 3 năm 2024
  • hoa (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    nương hoa quả hoa râm hoa tai hoa tay hoa thị hoa tiên hoa tiêu hoa tình hoa văn hoa viên hoa xòe/hoa xoè hương hoa khai hoa mãn nguyệt khai hoa mật hoa nguyệt…
    11 kB (726 từ) - 16:37, ngày 12 tháng 4 năm 2023
  • avel (thể loại Từ tiếng Digan kế thừa từ tiếng Phạn)
    70), Leiden và Boston: Brill, tr. 148 Kế thừa từ tiếng Prakrit Sauraseni 𑀆𑀯𑁂𑀤𑀺 (āvedi) < tiếng Phạn आपयति (āpayati), từ gốc आप् (āp). avel Đến. Yaron…
    2 kB (262 từ) - 11:12, ngày 9 tháng 10 năm 2023
  • Ơ (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình‎[7], Viện Chuyên Khảo Ngữ Học IPA: /ə/ Ơ Chữ cái ở dạng viết hoa biểu thị nguyên âm /ə/ trong tiếng Pa Kô. TỚQ TẠI Chữ in…
    8 kB (834 từ) - 09:56, ngày 28 tháng 1 năm 2023
  • Ư (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình‎[9], Viện Chuyên Khảo Ngữ Học IPA: /ɯ/ Ư Chữ cái ở dạng viết hoa biểu thị nguyên âm /ɯ/ trong tiếng Pa Kô. ADYƯNG CHÂN Chữ…
    9 kB (914 từ) - 09:51, ngày 12 tháng 10 năm 2022
  • ò (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    in hoa Ò Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện Chuyên Khảo Ngữ Học IPA: /ˈɔ]/ ò Nguyên âm o với dấu nhấn ◌̀ (grèu). òc vâng…
    15 kB (1.609 từ) - 22:00, ngày 25 tháng 9 năm 2023
  • ban mai (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    xuất bản Văn học: Tôi rất thích ánh nắng ban mai... Tiếng Ả Rập: فَجر (ar) Tiếng Afrikaans: dagbreek (af) Tiếng Amhara: ንጋት (am) (nəgat) Tiếng Anh: dawn (en)…
    4 kB (530 từ) - 04:11, ngày 15 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại Mục từ tiếng Phạn)
    /bɐ/ ဗ (ba) Phụ âm thứ 24 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn. ဗာဗိလိ ― bābili ― Babylon (Bảng chữ Miến tiếng Phạn) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ…
    11 kB (1.114 từ) - 16:09, ngày 9 tháng 12 năm 2023
  • Ĩ (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    ◌̃ trong văn bản tiếng Nùng theo phương án chính tả của SIL. BĨ ― BỊ Chữ in thường ĩ Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện…
    6 kB (1.037 từ) - 06:51, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại Mục từ tiếng Phạn)
    /n̪ɐ/ န (na) Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn. နဝမ ― नवम (navama) ― thứ 9 (Bảng chữ Miến tiếng Phạn) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ…
    13 kB (1.096 từ) - 16:15, ngày 15 tháng 10 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).