xốc xếch
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [səwk͡p̚˧˦ səjk̟̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [səwk͡p̚˦˧˥ set̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [səwk͡p̚˦˥ səːt̚˦˥]
Adjective
[edit]- unkempt, untidy
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 15:
- Papa thấy em mặt mũi tèm lem, xốc xếch như vầy sẽ không cho em ra ngoài nữa, cũng không cho em phát tiền xu lẻ, phát kẹo!
- If Daddy sees your face this dirty and untidy, he won't let you go out anymore, and he also won't let you deal out money and sweets!