xệch
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit](This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.).
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]xệch
- to be aslant; to be awry
- 1941, Tịnh, Thanh, Quê Mẹ:
- Tôi bậm tay ghì thật chặt, nhưng một quyển vở cũng xệch ra và chênh đầu chúi xuống đất.
- I clenched my fists tightly, but one of the notebooks also started tilting, slanting forward and falling to the ground.