ôông
Vietnamese
Pronunciation
- Lua error in Module:parameters at line 159: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value Hà Tĩnh is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E. IPA(key): /oːŋ˧˥˧/
Noun
ôông
- Eye dialect spelling of ông, representing Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, and Quảng Trị Vietnamese; a grandfather or an old man
Pronoun
ôông
- Eye dialect spelling of ông, representing Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, and Quảng Trị Vietnamese; you; he; him (refers to a man of middle age and above)
- 1972: Mai Ngữ, Dòng sông phía trước, p. 196 [1]
- Ôông khỏi lo! Chừ miềng đang phát triển thêm nghề phụ. Ôông biết đan lát, ôông lên mần tổ nghề phụ.
- Don't worry! You're picking up a second trade now. You know how to knit, you're a master at the second trade.
- Ôông khỏi lo! Chừ miềng đang phát triển thêm nghề phụ. Ôông biết đan lát, ôông lên mần tổ nghề phụ.
- 1944: Nguyễn Tuân, "Một truyện không nên đọc vào lúc giao thừa", Trung Bắc Chủ Nhật, 23 January 1944 (Tết issue), in Truyện không nên đọc vào lúc giao thừa (2003), Lưu Minh Sơn ed., Văn học Publishing House, p. 481 [2][3]
- Ôông phà tối với tôi tử tế quá.
- He is too kind to me.
- Ôông phà tối với tôi tử tế quá.
- 1972: Mai Ngữ, Dòng sông phía trước, p. 196 [1]