đa nghi
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 多疑.
Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]- distrustful, by nature suspicious
- 2016, chapter 5, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part I, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
- Tào Tháo vốn đa nghi, vậy nhưng vẫn tin vào sự trá hàng cúa Hoàng Cái, […]
- Cáo Cāo was by nature suspicious, but still fell for it when Huáng Gài feigned surrender, […]