Phật tử

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 佛子, composed of (Buddha) and (child; diminutive suffix).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

Phật tử

  1. a lay Buddhist
    Coordinate term: tăng ni (the clergy)
    tăng ni Phật tử
    the Buddhist clergy and laypeople
    Phật tử cả nước
    lay Buddhists from everywhere in our country
    • 2023 August 1, Dũng Chinh, “Phật tử là ai? [Who are lay Buddhists?]”, in Giác ngộ online [Englightenment Online]:
      Trước hết, Phật tử đến chùa để làm gì? Tại sao ngày càng đông đúc thế? Phật tử là ai? Nói ngắn gọn, Phật tử là con của Phật, người đã phát tâm quy y Tam bảo, là tín đồ của Phật giáo. Vậy, có phải Phật tử nào cũng như nhau? Phật tử đến chùa để làm gì? Phật tử nếu phân loại thì có mấy nhóm?
      For one thing, why do lay Buddhists come to temples? Why in droves? Who are lay Buddhists? In a nutshell, lay Buddhists are the children of the Buddha, those who take refuge, the believers of Buddhism. Does that mean all lay Buddhists are the same? Why do they come to temples? What are the types?