bjoóc
Jump to navigation
Jump to search
Tày
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Tai *ɓloːkᴰ (“flower”). Cognate with Northern Thai ᨯᩬᨠ, Lao ດອກ (dǭk), Lü ᦡᦸᧅᧈ (ḋoak¹), Tai Dam ꪚꪮꪀ, ꪒꪮꪀ, Shan မွၵ်ႇ (màuk), ဝွၵ်ႇ (wàuk), Tai Nüa ᥛᥩᥐᥱ (mǒak), Phake မွက် (mok), Ahom 𑜉𑜨𑜀𑜫 (mok), 𑜈𑜨𑜀𑜫 (bok), Nong Zhuang ndog, Thai ดอก (dɔ̀ɔk).
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓʲɔk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓʲɔk̚˦]
Noun
[edit](classifiers ăn or coóc or đuông) bjoóc (𫇥)
- flower
- Synonym: hoa
- Coóc mạy oóc bjoóc.
- The tree blooms.
- bít bjoóc ― to pick a flower
- Bjoóc mạ phông nả đán ru̱ng lường.
- Bjoóc mạ flowers bloom splendidly on the cliff.
- Synonym of chóp
Derived terms
[edit]References
[edit]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient