cà vạt

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: cavat

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Borrowed from French cravate.

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [kaː˨˩ vaːt̚˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [kaː˦˩ vaːk̚˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [kaː˨˩ vaːk̚˨˩˨] ~ [kaː˨˩ jaːk̚˨˩˨]
  • Audio (Saigon):(file)

Noun

[edit]

(classifier cái, chiếc) cà vạt

  1. a necktie
    Hôm nay anh sẽ đeo cà vạt màu đỏ đi dự đám cưới của bạn anh.
    Today I will wear a red tie to my friend's wedding.