cây-lô-mét

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

From French kilometre, with phono-semantic matching from cây (kilometre).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

cây-lô-mét

  1. (obsolete) kilometre, kilometer
    • 1917, Phạm Quỳnh, “Việc nhớn thế-giới”, in Nam Phong tạp-chí, volume I:
      Quân Đức rút quân về đến 40 cây-lô-mét, nhờ đấy mà hơn 200 đô-thị cùng thôn-lạc nước Pháp đã phải chịu cường-quyền quần giã-man hơn hai năm giời, bây giờ mới được giải-thoát.
      German troops withdrew more than 40 kilometres, thanks to that, more than 200 cities and villages in France had been liberated after having to endure the great oppression from a great power for two long years.
    • 1937, Ngô Tất Tố, chapter XXVI, in Tắt đèn:
      - Nhà bác có xa lắm không?
      - Cũng không xa lắm. Từ đây về đến làng cháu chỉ có tám cây lô mếch.
      - Is your home far here?
      - It's not that far. My village is only 8 kilometres from here.