cơ sở hạ tầng
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]cơ sở (“foundation; base; basis”) + 下 (hạ, “lower; below”) + tầng (“level”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kəː˧˧ səː˧˩ haː˧˨ʔ təŋ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [kəː˧˧ ʂəː˧˨ haː˨˩ʔ təŋ˦˩] ~ [kəː˧˧ səː˧˨ haː˨˩ʔ təŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [kəː˧˧ ʂəː˨˩˦ haː˨˩˨ təŋ˨˩] ~ [kəː˧˧ səː˨˩˦ haː˨˩˨ təŋ˨˩]
Noun
[edit]Synonyms
[edit]- (infrastructure): hạ tầng cơ sở
Translation notes
[edit]In Vietnamese translations of writings by Marx, Engels, & subsequent Marxist authors, the concept "base ~ basis ~ foundation" is often translated as "cơ sở"; e.g. "Lời Tựa" of Marx's Góp phần phê phán khoa kinh tế chính trị, "Phần Mở Đầu ― I. Nhận Xét Chung" of Engels's Chống Đuy-rinh or Chapter I of Lenin's Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành của chủ nghỉa Mác, etc.