cơ sở hạ tầng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

[edit]

cơ sở (foundation; base; basis) + (hạ, lower; below) + tầng (level).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [kəː˧˧ səː˧˩ haː˧˨ʔ təŋ˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [kəː˧˧ ʂəː˧˨ haː˨˩ʔ təŋ˦˩] ~ [kəː˧˧ səː˧˨ haː˨˩ʔ təŋ˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [kəː˧˧ ʂəː˨˩˦ haː˨˩˨ təŋ˨˩] ~ [kəː˧˧ səː˨˩˦ haː˨˩˨ təŋ˨˩]

Noun

[edit]

cơ sở hạ tầng

  1. infrastructure
  2. (Marxism) base, basis, foundation

Synonyms

[edit]

Translation notes

[edit]

In Vietnamese translations of writings by Marx, Engels, & subsequent Marxist authors, the concept "base ~ basis ~ foundation" is often translated as "cơ sở"; e.g. "Lời Tựa" of Marx's Góp phần phê phán khoa kinh tế chính trị, "Phần Mở Đầu ― I. Nhận Xét Chung" of Engels's Chống Đuy-rinh or Chapter I of Lenin's Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành của chủ nghỉa Mác, etc.

See also

[edit]

Anagrams

[edit]