cắm cúi
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]- head bowed and concentrated on one's work
- 1957, Đoàn Giỏi, chapter 4, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
- Mụ ta đang cắm cúi viết trên một mảnh giấy nhỏ xé ra từ quyển sổ ghi chép các món tiền thu nhập hàng ngày.
- She had her head bowed, intent on writing her daily earnings on a small scrap of paper torn from a notebook.