From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation
Jump to search
dè + chừng.
dè chừng
- to be on one's guard, to distrust
2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 209:Nagamoto vờ như không biết đến sự dè chừng của người Pháp.- Nagamoto did as if he knew nothing about the distrust of the French.