mô tê

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

(where) +‎ (there, that, those).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

  1. (colloquial, chiefly in the negative) anything at all
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 131:
      Nói chung là hai thằng cha này chả biết mô tê gì, cứ ngơ ngơ như người từ hành tinh khác đến nhưng… có khi vậy lại hay!
      In short, those two guys don't know shit; they are ignorant like aliens from another planet, but… sometimes that's what makes it cool!