nhảy xa

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi
Vận động viên Emmanuelle Chazal thực hiện nhảy xa trong cuộc thi Vô địch điền kinh Pháp 2013 tại sân vận động Charléty, Paris.

Etymology

[edit]

nhảy +‎ xa.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

nhảy xa

  1. (athletics, sports) the long jump; an athletics field event where competitors attempt to jump as far as possible, after taking a run-up