phận sự

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from and .

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

phận sự

  1. function; duty; obligation
    Phận sự của người lính là gì?What are the duties of a soldier?
    Cho xe chạy chậm lại! Bộ không thấy cảnh sát đang làm phận sự điều khiển giao thông à?
    Slow the car down! Don't you see the police on point duty?