quân tử trả thù, mười năm chưa muộn

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Calque of Chinese 君子報仇,十年不晚君子报仇,十年不晚 (quân tử báo cừu, thập niên bất vãn, For a gentleman, even ten years is not too late to enact revenge)

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [kwən˧˧ tɨ˧˩ t͡ɕaː˧˩ tʰu˨˩ mɨəj˨˩ nam˧˧ t͡ɕɨə˧˧ muən˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [kwəŋ˧˧ tɨ˧˨ ʈaː˧˨ tʰʊw˦˩ mɨj˦˩ nam˧˧ t͡ɕɨə˧˧ muəŋ˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [wəŋ˧˧ tɨ˨˩˦ ʈaː˨˩˦ tʰʊw˨˩ mɨj˨˩ nam˧˧ cɨə˧˧ muəŋ˨˩˨]
  • Phonetic spelling: quân tử trả thù mười năm chưa muộn

Idiom

[edit]

quân tử trả thù, mười năm chưa muộn

  1. revenge is a dish best served cold
    • 2004, Đức Thiện Nguyễn, Ngôi nhà quỷ ám: tiẻ̂u thuyé̂t:
      Cho nên đám cưới tao mới diễn ra suôn xẻ. Nhưng quân tử trả thù mười năm chưa muộn. Nay nó thế, mai nó khác thì sao.
      Thus, my marriage was performed without a hitch. But, it is never too late to seek revenge. Everything is fine now, but it might not be like this tomorrow.