quý tử

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: quy tụ

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 貴子, composed of and .

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

quý tử

  1. (rare) a son with noble qualities
    • 2017, J. K. Rowling, chapter 1, in Lý Lan, transl., Harry Potter Và Hòn Đá Phù Thủy [Harry Potter and the Sorcerer's Stone]‎[1], 29 edition, volume 1, Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Trẻ, →ISBN, →OCLC:
      Hai ông bà Dursley có một cậu quý tử tên là Dudley, mà theo ý họ thì không thể có đứa bé nào trên đời này ngoan hơn được nữa.
      The Dursleys had a small son called Dudley and in their opinion there was no finer boy anywhere.
  2. (colloquial) a mama's boy