sém

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Old Norse

[edit]

Verb

[edit]

sém

  1. first-person plural present subjunctive of sjá
  2. first-person plural present subjunctive of vera

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

sém (󰌭, 𤑯, 𤒦, 󰌰)

  1. scorched, singed
    Synonym: trèm
    cháy sémscorched
    • 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Hòa thượng này tuổi khoảng hơn bốn mươi, mặc áo cà sa màu vàng, tay cầm một thanh gỗ đen cháy sém một đầu, không biết dùng để làm gì?
      This monk was about forty, wore a saffron robe, and in his hand held a black wooden staff with one scorched end of unclear purpose.