vũ khí huỷ diệt hàng loạt

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]
Các biểu tượng mức độ nguy hiểm WMD.

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

vũ khí (weapon) +‎ huỷ diệt (to destroy, to annihilate) +‎ hàng loạt (mass).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [vu˦ˀ˥ xi˧˦ hwi˧˩ ziət̚˧˨ʔ haːŋ˨˩ lwaːt̚˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [vʊw˧˨ kʰɪj˨˩˦ hwɪj˧˨ jiək̚˨˩ʔ haːŋ˦˩ lwaːk̚˨˩ʔ] ~ [vʊw˧˨ xɪj˨˩˦ hwɪj˧˨ jiək̚˨˩ʔ haːŋ˦˩ lwaːk̚˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [vʊw˨˩˦ kʰɪj˦˥ wɪj˨˩˦ jiək̚˨˩˨ haːŋ˨˩ l⁽ʷ⁾aːk̚˨˩˨] ~ [jʊw˨˩˦ xɪj˦˥ wɪj˨˩˦ jiək̚˨˩˨ haːŋ˨˩ l⁽ʷ⁾aːk̚˨˩˨]

Noun

[edit]

vũ khí huỷ diệt hàng loạt (武器毀滅)

  1. a weapon of mass destruction
    • 2004 October 8, Ngọc Sơn, “Bush thừa nhận Iraq không có vũ khí huỷ diệt [Bush admitted that Iraq did not have weapons of [mass] destruction]”, in VnExpress[1]:
      Tổng thống Mỹ [George W.] Bush hôm qua tuyên bố Saddam Hussein không có vũ khí huỷ diệt hàng loạt khi Mỹ tấn công đất nước vùng Vịnh này. Tuyên bố của ông cho rằng trách nhiệm thuộc về các cơ quan tình báo Mỹ.
      Yesterday [7 October 2004], U.S. President [George W.] Bush declared that Saddam Hussein did not have weapons of mass destruction when the U.S. attacked this Gulf country. His declaration placed responsibility on the U.S. intelligence agencies.