Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • xã luận Bài báo thuộc thể loại chính luận, nói về một vấn đề thời sự quan trọng, nóng hổi, thường dùng ở trang nhất. Bài xã luận. "xã luận", Hồ Ngọc Đức…
    381 byte (43 từ) - 10:18, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tiếng Anh có bài viết về: Multicultural London English Multicultural London English Tiếng Anh Luân Đôn đa văn hóa. Jafaican (không chính thức) MLE Black…
    654 byte (47 từ) - 15:06, ngày 21 tháng 2 năm 2024
  • coi là người đặt nền móng cho văn chương hiện đại Trung Quốc và là bậc thầy của thể loại truyện ngắn, với tác phẩm nổi tiếng nhất là AQ chính truyện.…
    603 byte (70 từ) - 10:12, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • cái (đề mục Phồn thể)
    có hoa như thế. Hoa mướp cái. Đu đủ cái. Thuộc loại to, chính so với những vật thể cùng loại. Cột cái. Rễ cái. Ngón tay cái. Sông cái. Đường cái. ♀ "cái"…
    5 kB (622 từ) - 21:39, ngày 25 tháng 9 năm 2023
  • hentai (thể loại Romaji tiếng Nhật không có mục chính)
    Hentai; thể loại anime hoặc manga khiêu dâm. Wikipedia tiếng Tây Ban Nha có bài viết về: hentai hentai gđ (số nhiều hentais) Hentai; thể loại anime hoặc…
    3 kB (473 từ) - 05:50, ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • tim (thể loại Danh từ tiếng Việt có loại từ quả)
    Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: tim Từ Hán-Việt đọc trại của tiếng Trung Quốc 心 (HV: tâm). Tương quan ‹i› ↔ ‹â› có thể thấy qua một số ví dụ khác:…
    3 kB (301 từ) - 12:50, ngày 25 tháng 2 năm 2023
  • tự do (thể loại Danh từ tiếng Việt không có loại từ)
    Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: tự do tự do Phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy…
    2 kB (259 từ) - 15:54, ngày 2 tháng 9 năm 2023
  • out (thể loại Đánh bài)
    chày) Lần một đội loại ra một vận động viên đối thủ khỏi cuộc. (Thể thao) Quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt). (Đánh bài) Bàithể làm thắng một ván…
    8 kB (987 từ) - 00:34, ngày 19 tháng 7 năm 2022
  • sắt (đề mục Phồn thể)
    sắt 𠶘: sắt 瑟: sắt sắt Kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành phần chính của gang và thép. Có công mài…
    2 kB (323 từ) - 06:37, ngày 18 tháng 3 năm 2024
  • đề (đề mục Phồn thể)
    Chơi đề. Đánh đề. Chủ đề. Đầu (nói tắt). Đề bài luận. Ra đề thi. Nội dung chính cần trình bày. Nói xa đề. Bài viết lạc đề. Bộ phận dùng để khởi động động…
    6 kB (658 từ) - 11:39, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • kinh (đề mục Phồn thể)
    hay thảm khốc. Kinh kệ: Sách (nói chung) của đạo Phật. kinh kịch: Một thể loại kịch của Trung Quốc, phổ biến ở Bắc Kinh, Thiên Tân, và Thượng Hải. kinh…
    7 kB (963 từ) - 08:32, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • returns — bản thống kê chính thức Việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử. (Số nhiều) Thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ. many happy returns…
    5 kB (583 từ) - 00:48, ngày 7 tháng 5 năm 2023
  • do (đề mục Phồn thể)
    nổi tiếng Làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch. to do one's lessons — làm bài, học bài to do a sum — giải bài toán, làm bài toán the "Arabian Nights"…
    19 kB (2.198 từ) - 07:27, ngày 2 tháng 8 năm 2023
  • số (đề mục Phồn thể)
    Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: số Các chữ Hán có phiên âm thành “số” 数: số, sác, xúc, sổ 數: số, sác, xúc, sổ 數: sác, xúc, số, sổ (trợ giúp hiển…
    5 kB (554 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 7 năm 2022
  • chim cánh cụt (thể loại Danh từ tiếng Việt có loại từ con)
    Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: chim cánh cụt Từ ghép giữa chim +‎ cánh +‎ cụt. (loại từ con) chim cánh cụt Loài chim biển không biết bay, sống ở…
    5 kB (184 từ) - 16:24, ngày 16 tháng 4 năm 2023
  • nhân (đề mục Phồn thể)
    Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: nhân Các chữ Hán có phiên âm thành “nhân” 骃: nhân 鄄: nhân, quyên, quyến 洇: nhân 裀: nhân 紉: nhận, nhẫn, nhân 禋: yên…
    4 kB (493 từ) - 14:25, ngày 12 tháng 11 năm 2023
  • nguyên (thể loại Mục từ chưa xếp theo loại từ)
    Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: nguyên Các chữ Hán có phiên âm thành “nguyên” 沅: nguyên 螈: nguyên 鼋: ngoan, nguyên 鼊: nguyên, bích 笎: nguyên 源: nguyên…
    2 kB (289 từ) - 13:21, ngày 13 tháng 5 năm 2017
  • (đề mục Phồn thể)
    Viết một cách nằm giữa văn học và cận văn học (báo chí, chính luận, ghi chép tư liệu các loại), chủ yếu là văn xuôi tự sự. (Cổ) Dựa vào. ghi tên Tiếng…
    5 kB (568 từ) - 07:28, ngày 18 tháng 4 năm 2022
  • ma (đề mục Phồn thể)
    thanh điệu: ma1 Tách âm: ma ma (loại từ duz, dạng Sawndip 𬌫 hoặc 獁 hoặc 𬍄 hoặc 𰡪 hoặc 䭾 hoặc 䭾 hoặc 犸 hoặc 𭸱, chính tả 1957–1982 ma) Chó. mabag ma'byaeuq…
    7 kB (761 từ) - 15:15, ngày 13 tháng 4 năm 2024
  • ß (thể loại Mục từ chưa xếp theo loại từ)
    không có chữ hoa trong số các chữ cái Latin vì không có chữ hoa nào được chính thức công nhận trước năm 2017. Ở tất cả các quốc gia nói tiếng Đức, chữ…
    4 kB (512 từ) - 15:48, ngày 1 tháng 10 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).