Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • hướng gần bắc - nam rồi chuyển sang tây bắc - đông nam, qua các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh, đổ vào sông Đồng Nai ở…
    2 kB (293 từ) - 17:54, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • Hà Nội (thể loại Mục từ Hán-Việt)
    Bắc Thành. Hà Nội viết bằng chữ Hán là 河內 (“bao quanh bởi các con sông”), tên gọi này phản ánh vị trí địa lý của tỉnh: nằm giữa hai con sôngsông Hồng…
    5 kB (271 từ) - 11:33, ngày 30 tháng 3 năm 2024
  • 南水北调 (thể loại Mục từ chữ Hán)
    diào công trình thủy lợi điều tiết nước dẫn từ bắc sang nam, tên một công trình của tỉnh Hồ Bắc trên sông Hoàng Hà Tiếng Anh: .[Medicine] South-to-North…
    346 byte (41 từ) - 13:21, ngày 10 tháng 5 năm 2007
  • vệ (thể loại Mục từ Hán-Việt)
    hè. Vệ sông. (Sông) Ở tỉnh Quảng Ngãi. Dài 91km, diện tích lưu vực 1257km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Tơ cao 800m chảy theo hướng tây nam-đông bắc đổ ra…
    2 kB (235 từ) - 09:03, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • đại phá quân. Hán trên sông. Tuy. Thủy.. Quân. Hán bị giết nhiều, dòng sông bị nghẽn lại không chảy được.. Hạng. Vũ bèn bắt cha và vợ. Hán. Vương ở đất…
    1 kB (189 từ) - 06:18, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • sang (thể loại Mục từ Hán-Việt)
    xuân") 𢀨: sang (nghĩa gốc trong "sang hèn") 𢲲: sang (nghĩa gốc trong "sang sông") Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự săng sảng sắng sáng sàng sâng…
    5 kB (516 từ) - 14:52, ngày 2 tháng 3 năm 2024
  • tiêm (thể loại Mục từ Hán-Việt)
    nam-đông bắc, nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâu ở xóm Đông. tiêm Dùng vật có đầu nhọn để đưa chất gì vào người hay vào vật gì. Tiêm thuốc. "tiêm", Hồ Ngọc Đức…
    4 kB (412 từ) - 02:08, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tượng (trong cờ tướng). Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn. Nước sông lên to. Hàng lên giá. Lên lương. Cháu lên lớp ba. Lên chức. (Trẻ em) Đạt…
    3 kB (409 từ) - 16:16, ngày 10 tháng 9 năm 2023
  • cái (thể loại Mục từ Hán-Việt)
    Rễ cái. Ngón tay cái. Sông cái. Đường cái. ♀ "cái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ…
    5 kB (622 từ) - 21:39, ngày 25 tháng 9 năm 2023
  • cấu (thể loại Mục từ Hán-Việt)
    [kəw˧˥] (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kəw˦] cấu cầu. Cái cấu khảm ta̱ ― bắc cầu qua sông Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái…
    3 kB (384 từ) - 07:25, ngày 9 tháng 10 năm 2023
  • nước (thể loại tiếng Mân Bắc terms in nonstandard scripts)
    không mùi và trong suốt khi là nguyên chất, tồn tại trong tự nhiên ở sông hồ, ở biển, v.v. Nước mưa. Nước lũ. Nước thuỷ triều. Nước lên. Ăn nước giếng…
    8 kB (696 từ) - 15:03, ngày 14 tháng 9 năm 2023
  • Nile Delta (châu thổ sông Nin) the Orinoco Delta the Colorado River Delta the Mekong Delta (châu thổ sông Cửu Long, châu thổ sông Mê Kông) Các viện bảo…
    8 kB (963 từ) - 14:20, ngày 21 tháng 3 năm 2023
  • tỉnh Hòa Bình, trên dòng sông Đà, thuộc miền bắc Việt Nam. Công trình chứa nước cung cấp cho nhà máy thủy điện Hòa Bình, là hồ nước nhân tạo lớn nhất Việt…
    6 kB (848 từ) - 16:03, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • sức mạnh, sức tác động, phạm vi, quy mô hay tầm quan trọng. Gió to. Nước sông lên to. Lập công to. Thua to. (Khẩu ngữ) (Người) có địa vị, quyền hạn cao…
    7 kB (812 từ) - 02:20, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • Nhớ như in. Viết tắt của inch "in", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của…
    10 kB (1.324 từ) - 05:21, ngày 13 tháng 10 năm 2023
  • man (thể loại Mục từ Hán-Việt)
    man, mặn 滿: mởn, mớn, man, muộn, mãn 槾: mận, man, mượn Từ Hán Việt: người "mọi" ở phía nam sông Dương tử (xưa). man Không đúng sự thực, che giấu sự tình…
    10 kB (1.151 từ) - 08:16, ngày 6 tháng 3 năm 2024
  • theo bờ sông. Di chuyển sát vào. Xuồng be gần bến. Như be be "be", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm…
    5 kB (693 từ) - 06:04, ngày 29 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại tiếng Bắc Thái terms in nonstandard scripts)
    na nà Bãi cát bồi ở bờ sông. Trồng ngô ở nà. "nà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ…
    4 kB (627 từ) - 00:58, ngày 23 tháng 2 năm 2024
  • (thể loại Mục từ chữ Hán)
    Tiếng Quảng Đông Latinh hóa: loi4 IPA Hán học (ghi chú): /lɔːy̯²¹/ 淶 Tên sông và huyện Lai Thủy tại tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc. Thế kỷ 19, Dịch Hân (奕訢)…
    5 kB (740 từ) - 03:32, ngày 4 tháng 4 năm 2024