cửa
Vietnamese
Etymology
From Sino-Tibetan. Compare Phuza ʑɛ³¹ ka³¹ ("door"), Nuosu ꀃꈈ (ip ko, “door”), Naxi ku (“door”). Cognate with Muong cứa.
Related to Chinese 戶 (OC *m-qˤaʔ) (B-S) through the Sino-Tibetan root, but unlikely to be derived from it since correspondences are irregular. Doublet of hộ and họ.
Pronunciation
Noun
(classifier cánh) cửa • (𨷯, 㪯, 擧, 𨴦, 𨵣, 𨷶, 𪭚, 𫔤, 𫔳, 𫔸, 𬮌, 𬮷, , , , )
- (architecture) a door or a window
- cửa chính ― the main door to one's house
- cửa sổ ― a window
Derived terms
Derived terms
- bậu cửa
- cấm cửa
- cửa ải
- cửa bể
- cửa biển
- cửa bụt
- cửa bức bàn
- cửa chớp
- cửa công
- cửa cuốn
- cửa hàng
- cửa hiệu
- cửa khẩu
- cửa kính
- cửa lá sách
- cửa mạch
- cửa mái
- cửa miệng
- cửa mình
- cửa mở
- cửa nẻo
- cửa ngõ
- cửa nhà
- cửa ô
- cửa Phật
- cửa quan
- cửa ra vào
- cửa rả
- cửa sổ
- cửa sông
- cửa tay
- cửa thiền
- cửa tò vò
- cửa trời
- cửa từ bi
- cửa tử
- cửa van
- đóng cửa
- màn cửa
- mở cửa
- ngưỡng cửa
- nhà cửa
- răng cửa
- thả cửa