cưa
Jump to navigation
Jump to search
Tày
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Tai *klwɯəᴬ (“salt”). Cognate with Thai เกลือ (glʉʉa), Northern Thai ᨠᩖᩮᩬᩥᩋ, Lao ເກືອ (kư̄a), Tai Dam ꪹꪀ, Shan ၵိူဝ် (kǒe), Tai Nüa ᥐᥫ (koe), Ahom 𑜀𑜢𑜤𑜈𑜫 (küw), Nong Zhuang gow, Zhuang gyu. Compare also Lakkia kjie⁵¹.
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kɨə˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kɨə˦˥]
Noun
[edit]cưa (𡍄)
References
[edit]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 鋸 (“saw; to saw off”, SV: cứ). Related to cứa, khứa.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit](classifier cái) cưa
- a saw (tool)
Verb
[edit]cưa
- to saw (cut with a saw)
See also
[edit]- mùn cưa (“sawdust”)
Categories:
- Tày terms inherited from Proto-Tai
- Tày terms derived from Proto-Tai
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Vietnamese terms derived from Chinese
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese nouns classified by cái
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Vietnamese verbs
- vi:Tools