duy vật

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 唯物, composed of (only) and (matter)

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

duy vật

  1. (philosophy) materialist
    Antonym: duy tâm
    chủ nghĩa duy vật
    materialism
    • Friedrich Engels (1962) [1885] “Vorworte zu den drei Auflagen – II [Prefaces to the Three Editions – II]”, in Anti-Dühring (Karl Marx · Fredrich Engels – Werke)‎[1], volume 20; English translation from 1987 Marx/Engels Collected Works, volume 25; Vietnamese translation from 1994 C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập, volume 20
      Có thể nói rằng hầu như chỉ có Mác và tôi là những người đã cứu phép biện chứng tự giác thoát khỏi triêt học duy tâm Đức và đưa nó vào trong quan niệm duy vật về tự nhiên và về lịch sử. Song muốn có một quan niệm vừa biện chứng vừa duy vật về tự nhiên thì người ta phải biết toán học và khoa học tự nhiên.
      Marx and I were pretty well the only people to rescue conscious dialectics from German idealist philosophy and apply it in the materialist conception of nature and history. But a knowledge of mathematics and natural science is essential to a conception of nature which is dialectical and at the same time materialist.