khứng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: khung, khựng, and khủng

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From Old Chinese (OC *kʰˤəŋʔ) (B-S) (SV: khẳng).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

khứng

  1. (archaic) consent, accept, agree
    • 15th century, Nguyễn Trãi, “言志 Ngôn chí 13”, in Quốc âm thi tập (國音詩集):
      (Thuyền)𫵈(mọn)(còn)(chèo)(chăng)(khứng)(đỗ)
      𡗶(Trời)(ban)(tối)(biết)𧗱(về)𱏫(đâu)
      Still rowing this puny boat, not willing to moor it
      Not knowing where to go when it's dark.
    • Gospel of Matthew 8:2-3; 1926 Vietnamese translation by Phan Khôi; 2021 English translation from the New Revised Standard Version
      Nầy, có một người phung đến gần, lạy Ngài, mà thưa rằng: Lạy Chúa, nếu Chúa khứng, chắc có thể làm cho tôi sạch được. Đức Chúa Jêsus giơ tay rờ người, mà phán rằng: Ta khứng, hãy sạch đi. Tức thì người phung được sạch.
      [A]nd there was a man with a skin disease who came to him and knelt before him, saying, ‘Lord, if you are willing, you can make me clean.’ He stretched out his hand and touched him, saying, ‘I am willing. Be made clean!’ Immediately his skin disease was cleansed.