nạo

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

nạo

  1. 10 kilograms
    áp khẩu nẩy mì slam nạo
    This load of rice weighs 30 kilograms.

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Compare cạo.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

nạo

  1. to grate
  2. to squeeze
  3. to scrape
  4. clean
  5. to clean out

Noun

[edit]

nạo

  1. grater
    Cây nạo cầm rất chắc tay.The grater fits snugly into your hand.