Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • trung đại in, từ tiếng Anh cổ in. in Ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...). in the room — trong phòng in the Soviet Union — ở Liên Xô in the sky — trong…
    10 kB (1.324 từ) - 05:21, ngày 13 tháng 10 năm 2023
  • kế hoạch hành trình). (Ngành in) In quá nhiều bản của (báo, sách... ), in thêm bản của (báo, sách... vì nhu cầu đột xuất). "overran", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    704 byte (76 từ) - 20:38, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • kế hoạch hành trình). (Ngành in) In quá nhiều bản của (báo, sách... ), in thêm bản của (báo, sách... vì nhu cầu đột xuất). "overrun", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    794 byte (80 từ) - 20:39, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • lə.fən/ Lời ghi cuối sách (sách cổ), hoặc có thể là ghi thông tin xuất bản, nơi in, giấy phép... from title-page to colophon — từ đầu đến cuối sách "colophon"…
    412 byte (51 từ) - 05:44, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • đổng lính (thể loại tiếng Tay Dọ terms in nonstandard scripts)
    rừng nơi bầy đàn khỉ vượn chọn làm nơi trú ngụ và kiếm ăn). Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)‎[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ…
    219 byte (42 từ) - 15:18, ngày 17 tháng 1 năm 2024
  • ban cượt mướng nón (thể loại tiếng Tay Dọ terms in nonstandard scripts)
    ban cượt mướng nón nơi chôn rau cắt rốn. Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)‎[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An…
    118 byte (29 từ) - 14:37, ngày 7 tháng 2 năm 2024
  • cạu (thể loại tiếng Tay Dọ terms in nonstandard scripts)
    Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên cạu chim cú, con cú mèo (nộc cạu). khoảnh nước nơi có gốc cây lớn hoặc đá lớn tạo thành hang hốc ven bờ suối nơi cá thường…
    398 byte (91 từ) - 12:55, ngày 7 tháng 2 năm 2024
  • tùng nín (thể loại tiếng Tay Dọ terms in nonstandard scripts)
    chung các nồi nước chàm nhuộm vải dệt, nhuộm thân váy v.v... Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)‎[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An…
    183 byte (37 từ) - 12:34, ngày 7 tháng 2 năm 2024
  • bên (thể loại tiếng Tay Dọ terms in nonstandard scripts)
    Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên bên bến nước. Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)‎[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An…
    3 kB (333 từ) - 14:15, ngày 6 tháng 2 năm 2024
  • con xả (thể loại tiếng Tay Dọ terms in nonstandard scripts)
    thường làm nơi đứng rửa ráy, giặt giũ ở ngoài bến nước. Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)‎[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An…
    177 byte (37 từ) - 14:04, ngày 7 tháng 2 năm 2024
  • ảng (thể loại tiếng Tay Dọ terms in nonstandard scripts)
    Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːŋ˨˩˧]…
    1 kB (226 từ) - 09:12, ngày 19 tháng 1 năm 2024
  • Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên tù con vật. slam tù vài ba con trâu Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan"…
    2 kB (302 từ) - 08:49, ngày 20 tháng 2 năm 2023
  • khiêng (thể loại tiếng Kháng terms in nonstandard scripts)
    bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443. Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast…
    1 kB (217 từ) - 10:50, ngày 3 tháng 1 năm 2024
  • IPA: /ˈpleɪs/ place /ˈpleɪs/ Nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng... ). in all places — ở khắp nơi a native of the place — một người sinh…
    7 kB (961 từ) - 10:37, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • chùa (thể loại tiếng Tay Dọ terms in nonstandard scripts)
    (chi tiết) Được vay mượn từ tiếng Việt chùa. chùa chùa. bặt Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)‎[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An…
    2 kB (203 từ) - 15:05, ngày 8 tháng 4 năm 2024
  • na (đề mục Từ dẫn xuất)
    Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên Từ enna, từ en + la. na (Cũ) Ổ, tại, trong (nơi chốn, không gian...).…
    8 kB (695 từ) - 09:06, ngày 31 tháng 3 năm 2024
  • đầu (thể loại Adnyamathanha terms in nonstandard scripts)
    trên cùng của cơ thể con người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác. 1938, Hồ Biểu Chánh, “Chương III”, trong…
    14 kB (864 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại tiếng Hà Nhì terms in nonstandard scripts)
    giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết) gò chín. Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.…
    2 kB (285 từ) - 14:31, ngày 15 tháng 10 năm 2023
  • đông (thể loại tiếng Nùng terms in nonstandard scripts)
    Khánh) IPA(ghi chú): [ɗəwŋ͡m˦] đông rừng. Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên…
    4 kB (428 từ) - 08:28, ngày 16 tháng 2 năm 2024
  • ນົກ (thể loại tiếng Bắc Thái terms in nonstandard scripts)
    ນົກເປົ້າ (nok pao) ນົກມຸມ (nok mum)   Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 594…
    930 byte (148 từ) - 07:28, ngày 15 tháng 8 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).