Thế Tôn

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology 1

[edit]

Sino-Vietnamese word from 世尊, composed of (life; world) and (highness).

Noun

[edit]

Thế Tôn

  1. (Buddhism, honorific) a Lord
    Pháp Loa Thế Tôn
    Lord Pháp Loa

Proper noun

[edit]

Thế Tôn

  1. the Lord (the title of the Buddha)
    Synonyms: Phật, Thích Ca Mâu Ni
    (Đức) Thế Tôn
    the Lord
    • 2021 June 13, “Kinh 12 Danh Hiệu của Thiên nữ Đại Cát Tường [The Sutra of the Twelve Epithets of Shri the Devi]”, in Đại Tạng Kinh [The Great Basket Sutra]‎[1]:
      TÔI NGHE NHƯ VẦY:
      Một thuở nọ, Đức Phật ở tại Thế giới Cực Lạc, cùng với vô lượng chư đại Bồ-tát vây quanh ở trước sau, và Ngài thuyết Pháp cho họ.
      Lúc bấy giờ Quán Tự Tại Đại Bồ-tát, Thiên nữ Đại Cát Tường, và chư đại Bồ-tát đều từ chỗ ngồi đứng dậy và đến chỗ của Thế Tôn, cúi đầu đảnh lễ với trán chạm sát chân của Ngài, rồi mỗi vị ngồi qua một bên.
      I HAVE HEARD:
      One time, the Buddha was in the World of Absolute Bliss, surrounded by countless Bodhisattavas, as He preached the Dharma to them.
      At this point, Avalokiteshvara the Bodhisattva, Shri the Devi, and the other Bodhisattavas stood up, came to the Lord, bowed deeply so that their foreheads touched His feet, then sat back down aside.

Etymology 2

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 世宗 (SV: Thế Tông). See tôn giáo.

Proper noun

[edit]

Thế Tôn

  1. (historical, Southern Vietnam) Misconstruction of Thế Tông (a temple name)