chăng
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
Compare chẳng.
Adverb
chăng
- (archaic) not any
- (often in rhetorical questions) is it that; is it; surely
- 2018 January 18, “Có hoàn cảnh văn chương nào khốc liệt như ở Việt Nam chăng?”, in Tuổi Trẻ Online[1]:
- Có hoàn cảnh văn chương nào khốc liệt như ở Việt Nam chăng?
- Is there a literary situation as fierce as that in Vietnam?
Particle
chăng
Etymology 2
Verb
chăng