danh giá
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 名 (“name; famous”) and 價 (“value”). Compare 聲價/声价 (shēngjià, “reputation”).
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]Adjective
[edit]- reputable; famous; prestigious
- Hãy bỏ cộng điểm ưu tiên ở các trường đại học danh giá, top đầu.
- Let's quit adding prioritized points at the prestigious, top universities.