mười
Jump to navigation
Jump to search
Nguôn
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Vietic *maːl; cognate with Vietnamese mười, Muong mườl.
Pronunciation
[edit]Numeral
[edit]mười
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [mɨəj˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [mɨəj˩]
Noun
[edit]mười (枚)
- Synonym of muồi
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tho
[edit]< 9 | 10 | 11 > |
---|---|---|
Cardinal : mười | ||
Etymology
[edit]From Proto-Vietic *maːl; cognate with Vietnamese mười, Muong mườl.
Pronunciation
[edit]Numeral
[edit]mười
Vietnamese
[edit]< 9 | 10 | 11 > |
---|---|---|
Cardinal : mười Ordinal : thứ mười | ||
Etymology
[edit]From Proto-Vietic *maːl.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [mɨəj˨˩]
- (Huế) IPA(key): [mɨj˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [mɨj˨˩]
Audio (Hà Nội): (file)
Numeral
[edit]Usage notes
[edit]- Mười is a true numeral, while chục is a noun.
- If preceded by hàng (in all senses), use chục instead.
Derived terms
[edit]Related terms
[edit]Categories:
- Nguôn terms inherited from Proto-Vietic
- Nguôn terms derived from Proto-Vietic
- Nguôn terms with IPA pronunciation
- Nguôn lemmas
- Nguôn numerals
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Tho terms inherited from Proto-Vietic
- Tho terms derived from Proto-Vietic
- Tho terms with IPA pronunciation
- Tho lemmas
- Tho numerals
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese numerals
- Vietnamese cardinal numbers
- vi:Ten