mười

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: muoi, muôi, muối, muỗi, muội, mươi, and muồi

Nguôn

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *maːl; cognate with Vietnamese mười, Muong mườl.

Pronunciation

[edit]

Numeral

[edit]

mười

  1. ten

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

mười ()

  1. Synonym of muồi

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Tho

[edit]
Tho cardinal numbers
 <  9 10 11  > 
    Cardinal : mười

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *maːl; cognate with Vietnamese mười, Muong mườl.

Pronunciation

[edit]

Numeral

[edit]

mười

  1. ten

Vietnamese

[edit]
Vietnamese cardinal numbers
 <  9 10 11  > 
    Cardinal : mười
    Ordinal : thứ mười

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *maːl.

Pronunciation

[edit]

Numeral

[edit]

mười (𨒒, 𨑮, , , , 𱑕)

  1. ten
    Synonym: chục

Usage notes

[edit]
  • Mười is a true numeral, while chục is a noun.
  • If preceded by hàng (in all senses), use chục instead.

Derived terms

[edit]
[edit]