ý thức

From Wiktionary, the free dictionary
Archived revision by WingerBot (talk | contribs) as of 10:34, 15 July 2022.
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 意識.

Pronunciation

Noun

ý thức

  1. consciousness
    • 13th century, Trần Nhân Tông, Cư Trần lạc đạo phú 居塵樂道賦 Đệ bát hội 第八會:
      (lay)(ý)(thức)(chớ)(chấp)(chằng)(chằng)
      Free your mind, don't just keep insisting [on your idealism].
    Theo Mác, vật chất có trước, ý thức có sau. Vật chất tồn tại độc lập không phụ thuộc vào ý thức.
    According to Marx, matter exists prior to, and independent of, consciousness.
  2. awareness, especially of something bad you're doing, for example littering or outdoor urination
    có ý thứccivil; well-mannered
    vô ý thứcuncivil; ill-mannered
    xả rác bừa bãi, vô ý thứcto uncivilly litter everywhere

Verb

ý thức

  1. to recognize; to be aware of