nốc

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

From Proto-Vietic *ɗoːk (boat), from Proto-Mon-Khmer *ɗuuk ~ *ɗuk (boat; canoe). Cognate with Ngeq tṳuk, Khmer ទូក (tuuk), Halang dùk.

Alternative forms

[edit]

Noun

[edit]

(classifier cái, chiếc) nốc

  1. (dialectal, Central Vietnam) small boat

Etymology 2

[edit]

Alternative forms

[edit]
  • núc (no vowel lowering)

Verb

[edit]

nốc (𠴐)

  1. (usually alcoholism) to chug
    Nó nốc mấy ngụm là xỉn à.
    He's always drunk after taking just a few shots.
    • 2020, Pháo (lyrics and music), “2 phút hơn [Past the 2nd Minute]”:
      Tay em đang run run nhưng anh thì cứ rót đi.
      Anh mà không nể em là khi mà anh không hết li.
      Uống thêm vài li vì đời chẳng mấy khi vui.
      Nốc thêm vài chai vì anh em chẳng mấy khi gặp lại.
      My hands are shaking, you go ahead and pour me a drink.
      You don't show me some respect, just wait 'til you can't down your shots.
      Down a couple more shots 'cause life isn't this fun very often.
      Empty a couple more bottles 'cause we don't see each other very often.