rồng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: rong, Rong, róng, ròng, rōng, rǒng, and rộng

Muong

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *-roːŋ, from Old Chinese (OC *[mə]-roŋ) (B-S). Cognate with Vietnamese rồng (dragon).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

rồng

  1. (Mường Bi) dragon

References

[edit]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[1], Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội, page 421

Vietnamese

[edit]
Rồng phương Đông
Rồng phương Tây

Etymology

[edit]

From Middle Vietnamese (ròu᷄), from Proto-Vietic *-roːŋ, from Old Chinese (OC *[mə]-roŋ) (B-S) (SV: long). Compare also Khmer រោង (roong, Year of the Dragon).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier con) rồng (, , , , 𧍰, 𧏵)

  1. dragon

Derived terms

[edit]

See also

[edit]