thửa
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 所 (SV: sở).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰɨə˧˩]
- (Huế) IPA(key): [tʰɨə˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [tʰɨə˨˩˦]
Audio (Hà Nội): (file)
Classifier
[edit]- Indicates plots of cultivated land such as gardens, fields, etc.
- Lũ trẻ không chịu đựng nổi mùi phân bón nồng nặc bốc lên từ thửa ruộng cạnh trường.
- The children could not stand the strong smell of fertilizer emanating from the field next to the school.
Particle
[edit]- (obsolete, chiefly in translations of Chinese texts) Indicates abstract qualities materialized by the orator in speech or writing.
- (obsolete, chiefly in translations of Chinese texts) Used as an equivalent to 所 or 其.
- Tân biên truyền kỳ mạn lục (新編傳奇漫錄)
- 鄭見其人。(官太守体所㝵意。)
- Trịnh kiến kỳ nhân (Quan Thái thú thấy thửa người ấy)
- Trịnh saw that person. (The governor saw that person.)
- Tân biên truyền kỳ mạn lục (新編傳奇漫錄)
Verb
[edit]thửa