hồn
See also: Appendix:Variations of "hon"
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 魂 (“soul, spirit”).
Pronunciation
Noun
hồn
- soul, spirit, ghost
- hồn vía
- souls; mind
- hồn phách
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Dòng nhớ" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
- Má tôi bứt ba phải xa sông, nhưng chính bà cũng biết, những dòng nhớ vẫn tiếp tục chảy mãi trong hồn ông.
- My mother pulled him away from the rivier, but she herself also knew that yearning still ran through his soul.
- Má tôi bứt ba phải xa sông, nhưng chính bà cũng biết, những dòng nhớ vẫn tiếp tục chảy mãi trong hồn ông.